Làm bệnh án nội khoa - Khám

CÁCH LÀM BỆNH ÁN NỘI KHOA

PHẦN THU THẬP LƯỢT QUA CƠ QUAN - THĂM KHÁM

BSCKI. Trần Thanh Tuấn

A. MỤC TIÊU

Sau khi học qua bài người học khả năng

- Nắm được thứ tự cách trình bày một bệnh án nội khoa

B. NỘI DUNG BÀI GIẢNG

III. NỘI DUNG CÁC PHẦN

V. Lượt qua các cơ quan

Thời điểm thăm khám ( ngày, giờ)

- Liệt các triệu chứng năng (các than phiền của bệnh nhân)

- Triệu chứng chính như thế nào ?

- Bệnh nhân than phiền khác ?

dụ: Tại thời điểm thăm khám ghi nhận

- Bệnh nhân giảm đau ngực, còn đau ngực 3/10

- Không khó thở

- Không ho

- Ăn uống được, tiêu tiểu bình thường

VI. Khám

tả các triệu chứng thực thể bao gồm các triệu chứng dương tính và các triệu chứng âm tính có giá trị giúp chẩn đoán hay loại trừ chẩn đoán

Trình tự các mục trong phần khám

- Tổng quát : khám chung một cách tổng quát

- Sinh hiệu : các dấu hiệu sinh tồn

- Khám vùng: đầu mặt cổ, ngực, bụng, tứ chi

- Khám chuyên khoa: thần kinh, mắt, tai mũi họng, tâm thần

Mỗi phần bao gồm

- Dấu hiệu

- Nghiệm pháp đặc biệt

Mẫu khám chuẩn

Tổng quát 

+ Tri giác:   Bệnh nhân tỉnh táo/ lừ đừ/ tiếp xúc chậm/ lo lắng

+ Thể trạng: chiều cao, cân nặng . Tính chỉ số khối BMI : xác định thể trạng

+ Tư thế bệnh nhân Nằm đầu ngang/ nằm đầu cao/ ngồi

+ Dấu hiệu hấp  Thở êm/ thở co kéo, nào co kéo

+ Tưới máu đầu chi  Chi ấm/ lạnh; mạch / nhẹ

+ Da niêm : màu sắc niêm/ môi  Da niêm hồng/ nhạt, da vàng

+ Xuất huyết   Không xuất huyết/ xuất huyết dạng… ở

+ Hạch ngoại vi  Không to, hạnh … to

+ Phù/ da khô  Không phù/ phù mềm ấn lõm ở…

+ Dấu hiệu khác…  Lưỡi ướt, họng sạch

Sinh hiệu: ghi lại các dấu hiệu sống còn của bệnh nhân

+ Chỉ ghi con số, không tả

+ Bao gồm:

- Mạch: lần/phút

- Huyết áp: … mmHg

- Nhiệt độ: … độ C

- Nhịp thở: … lần/ phút

- SpO2 ( khí trời, phương tiện cung cấp oxy)

- Nước tiểu …ml/ 24 giờ

Khám vùng 

a. Đầu mặt cổ

- Khí quản :  Khí quản không lệch

- Tuyến giáp   Tuyến giáp không to

- Động mạch cảnh   Không âm thổi động mạch cảnh

- Tĩnh mạch cảnh   Tĩnh mạch cảnh không nổi thế nằm

b. Ngực

- Mô tả sự cân đối,

- Mô tả sự di động theo nhịp thở

- Bất thường thành ngực không ghi nhận (nếu  thì ghi ra)

Tim:

- Mỏm tim : vị trí ở khoảng gian sườn mấy?, cách đường trung đòn bao nhiêu cm, đ nảy của mỏm tim, diện đập mỏm tim

- Dấu Hardzer, dấu nảy trước ngực

- T1 – T2 , đều, tần số …mô tả tiếng tim và âm thổi bất thường nếu có

Phổi:

- Mô tả rung thanh 

- Mô tả   … 

- Mô tả âm phế bào

- Mô tả âm bệnh ( nếu )

c. Bụng

- Mô tả sự cân đối

- Mô tả sự di động theo nhịp thở

- Mô tả bất thường trên thành bụng, nếu tả ra

- Mô tả tần số nhu động ruột, mô tả âm thổi vùng bụng

- Mô tả bụng

- Mô tả tính chất khi ấn bụng

- Xác định tính chất của Gan

- Xác định lách to

d. Tứ chi

- Mô tả các khớp : sự biến dạng, sự giới hạn hoạt động

- Mô tả mạchtứ chi

- Huyết áp tay phải:

- Huyết áp tay trái:

- Mô tả tưới máu dinh dưỡng đầu chi

e. Chuyên khoa

- Chuyên khoa liên quan đến triệu chứng bệnh nhân đến khám/ nhập viện

- Đau đầu à khám thần kinh: cổ mềm, dấu thần kinh định vị

- Chảy máu mũi : Tai mũi họng: mũi nào chảy máu, còn chảy không, đã nhét meche mũi..

- Mờ mắt : Mắt: thị lực bao nhiêu.

Bài viết cùng danh mục